Thư viện huyện Giồng Riềng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. So sánh thể lục bát trong ca dao với lục bát trong phong trào thơ mới / / Đặng Thị Diệu Trang .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2015 ; 21 cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028724

  1. Thơ Việt Nam.  2. Tiếng Việt.  3. Văn hóa dân gian.  4. Thể thơ.  5. Việt Nam.
   895.9221 S420.ST 2015
    ĐKCB: VV.003803 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN BÍNH,
     Nét độc đáo trong thơ Nguyễn Bính / Xuân Trường tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 163 tr. ; 21 cm
   ISBN: 8935075925762 / 32.000đ

  1. Nguyễn Bính.  2. Thơ Việt Nam.  3. Văn học Việt Nam.  4. Nghiên cứu văn học.  5. [Thơ]  6. |Nguyễn Bính|  7. |Thơ ca|  8. Phê bình văn học|
   I. Xuân Trường.
   VV.000538
    ĐKCB: VV.000538 (Sẵn sàng)  
3. NHAN BẢO
     Phát hiện mới về Hồ Xuân Hương : Một số dị bản thơ Nôm Hồ Xuân Hương mới tìm thấy / Nhan Bảo .- H. : Khoa học xã hội , 2000 .- 187tr ; 20cm
/ 30.000đ

  1. Hồ Xuân Hương.  2. Văn học Việt Nam.  3. Thơ Việt Nam.  4. Tư liệu về Hồ Xuân Hương.  5. {Việt Nam}  6. [Thơ]  7. |Thơ|  8. |Hồ Xuân Hương|  9. Nhà thơ|  10. Nghiên cứu văn học|  11. Việt Nam|
   VV.002523
    ĐKCB: VV.002523 (Sẵn sàng)  
4. Nguyễn Khuyến : tác phẩm và lời bình .- Hà Nội : Văn học , 2005 .- 514 tr. ; 21 cm
/ 52000đ

  1. Nguyễn Khuyến.  2. Nhà thơ Việt Nam.  3. Thơ Việt Nam.  4. Văn học Việt Nam.  5. Lịch sử và phê bình.  6. {Việt Nam}  7. [Thơ]  8. |Văn học Việt Nam|  9. |Nguyễn Khuyến|  10. Tác phẩm|  11. Bình luận|
   VV.002376
    ĐKCB: VV.002376 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN HỮU THUNG,
     Đồng tháng tám ; Anh vẫn hành quân ; Sen quê Bác : thơ / Trần Hữu Thung .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2015 .- 313 tr. : chân dung ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước)
   ISBN: 9786045337325

  1. Trần Hữu Thung.  2. Nhà thơ Việt Nam.  3. Thơ Việt Nam.  4. Văn học Việt Nam.  5. Giải thưởng.  6. {Việt Nam}  7. [Thơ]  8. |Văn học hiện đại|  9. |Thơ|  10. Việt Nam|  11. Giải thưởng Nhà nước|
   VV.001930
    ĐKCB: VV.001930 (Sẵn sàng)  
6. NGÔ VĨNH BÌNH
     Chuyện thơ...chuyện đời : Tiểu luận, phê bình thơ / Ngô Vĩnh Bình .- H. : Văn học , 2003 .- 225tr. ; 19cm
/ 22000đ

  1. Nhà thơ Việt Nam.  2. Thơ hiện đại.  3. Thơ Việt Nam.  4. Lịch sử và phê bình.  5. {Việt Nam}  6. [Tiểu luận, phê bình]  7. |Thơ Việt Nam|  8. |Phê bình văn học|  9. Tiểu luận|
   VV.001584
    ĐKCB: VV.001584 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN NGỌC BÁI
     Con đường đã qua ; Đồng vọng ngõ xưa ; Khoảng lặng ; Lời cất lên từ đất : : Thơ / Nguyễn Ngọc Bái .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2015 .- 359 tr. : chân dung ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước)
   ISBN: 9786045337004

  1. Nguyễn Ngọc Bái.  2. Nhà thơ Việt Nam.  3. Thơ Việt Nam.  4. Văn học Việt Nam.  5. Giải thưởng Nhà nước.  6. Giải thưởng.  7. {Việt Nam}  8. [Thơ]  9. |Văn học hiện đại|  10. |Thơ|  11. Giải thưởng|  12. Nhà nước|  13. Việt Nam|
   VV.001445
    ĐKCB: VV.001445 (Sẵn sàng)  
8. XUÂN QUỲNH
     Gió Lào cát trắng. Tự hát. Hoa cỏ may : Thơ / Xuân Quỳnh .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2014 .- 311 tr. : chân dung ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045326510

  1. Thơ Việt Nam.  2. Văn học hiện đại.  3. Giải thưởng.  4. Giải thưởng Nhà nước.  5. {Việt Nam}  6. [Thơ]  7. |Thơ|  8. |Văn học Việt Nam|  9. Giải thưởng|
   I. Xuân Quỳnh.
   VV.006351
    ĐKCB: VV.006351 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001428 (Sẵn sàng)  
9. TRINH ĐƯỜNG
     Hạt giống. Giao mùa : Thơ / Trinh Đường .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2014 .- 259 tr. : Chân dung ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045326817

  1. Thơ Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. Giải thưởng.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]  6. |Thơ|  7. |Văn học hiện đại|  8. Giải thưởng|  9. Việt Nam|
   VV.006349
    ĐKCB: VV.006349 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001424 (Sẵn sàng)  
10. HÀ MINH ĐỨC
     Hiện thực cách mạng và sáng tạo thi ca : Lý luận phê bình / Hà Minh Đức .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2014 .- 331 tr. : chân dung ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045326770

  1. Thơ Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. Giải thưởng.  4. Lý luận phê bình.  5. {Việt Nam}  6. |Thơ|  7. |Văn học hiện đại|  8. Phê bình văn học|  9. Việt Nam|
   VV.006347
    ĐKCB: VV.006347 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001412 (Sẵn sàng)  
11. Lưu Trọng Lư - Thi sĩ tài hoa làm thổn thức trái tim bao thế hệ / Thao Nguyễn tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 351 tr. : chân dung ; 21 cm
   ISBN: 8935075928572 / 86000đ

  1. Lưu Trọng Lư.  2. Nhà thơ Việt Nam.  3. Thơ Việt Nam.  4. Văn học Việt Nam.  5. Tiểu sử.  6. Lịch sử và phê bình.  7. {Việt Nam}  8. |Lưu Trọng Lư|  9. |Tiểu sử|  10. Tác phẩm|  11. Nghiên cứu văn học|
   I. Thao Nguyễn.
   VV.000936
    ĐKCB: VV.000936 (Sẵn sàng)  
12. Tú Xương - Nhà thơ trào phúng xuất sắc, một bậc "thần thơ, thánh chữ" / Thao Nguyễn tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 351 tr. : chân dung ; 21 cm
   ISBN: 8935075928626 / 86000đ

  1. Tú Xương,.  2. Nhà thơ trào phúng Việt Nam.  3. Thơ Việt Nam.  4. Văn học Việt Nam.  5. Tiểu sử.  6. Lịch sử và phê bình.  7. {Việt Nam}  8. |Tú Xương|  9. |Nhà thơ trào phúng|  10. Nghiên cứu văn học|
   VV.000933
    ĐKCB: VV.000933 (Sẵn sàng)  
13. Nguyễn Đình Thi - Những dấu ấn tài hoa và lịch lãm / Thao Nguyễn tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 355 tr. : chân dung, tranh ảnh ; 21 cm .- (Tinh hoa văn học Việt Nam)
   ISBN: 8935075928756 / 86000đ

  1. Nguyễn Đình Thi,.  2. Nhà thơ Việt Nam.  3. Nhà văn Việt Nam.  4. Thơ Việt Nam.  5. Văn học Việt Nam.  6. Tiểu sử.  7. |Nguyễn Đình Thi|  8. |Nhà thơ|  9. Nhà văn|  10. Nghiên cứu văn học|
   I. Thao Nguyễn.
   VV.000531
    ĐKCB: VV.000531 (Sẵn sàng)  
14. Nét độc đáo trong thơ Xuân Quỳnh / Vân Long tuyển chọn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 146tr. ; 20cm
  1. Xuân Quỳnh,.  2. Nhà thơ Việt Nam.  3. Nhà văn Việt Nam.  4. Thơ Việt Nam.  5. Văn học Việt Nam.  6. |Xuân Quỳnh|  7. |Nhà thơ|  8. Văn học Việt nam|
   I. Vân Long.
   VV.000143
    ĐKCB: VV.000143 (Sẵn sàng)  
15. Thơ Việt Nam hiện đại : Phê bình tiểu luận / Phong Lê .- H. : Lao động , 2002 .- 527tr. ; 21cm
   ISBN: 10133231 / 64.000đ

  1. Thơ Việt Nam.  2. Văn học hiện đại.  3. Tiểu luận.  4. Phê bình.  5. {Việt Nam}  6. [Tiểu luận]  7. |Thơ Việt Nam|  8. |Phê bình|  9. Tiểu luận|
   VV.000069
    ĐKCB: VV.000069 (Sẵn sàng)  
16. Đến với những bài thơ hay - Những tác phẩm đã được khẳng định trên thi đàn / / Thao Nguyễn tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 355 tr. : chân dung ; 21 cm
/ 86000đ

  1. Thơ Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. Lịch sử và phê bình.  4. Lịch sử và phê bình.
   I. Thao Nguyễn.
   VV.006769
    ĐKCB: VV.006769 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006770 (Sẵn sàng)  
17. VŨ QUẦN PHƯƠNG
     Hoa trong cây. Những điều cùng đến. Vết thời gian : Thơ / Vũ Quần Phương .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2014 .- 294 tr. : Chân dung ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045326541

  1. Thơ Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. Giải thưởng.  4. {Việt Nam}  5. |Thơ Việt Nam|  6. |Văn học Việt Nam|
   VV.006353
    ĐKCB: VV.006353 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001415 (Sẵn sàng)  
18. Đây biển Việt Nam : Tập thơ, nhạc về biển đảo Việt Nam / Tuyển chọn: Sông Lam, Thái Quỳnh .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 207tr. ; 21cm .- (Chủ quyền biển đảo Việt Nam)
/ 42000đ

  1. Bài hát Việt Nam.  2. Thơ Việt Nam.
   895.92214 Đ234.BV 2012
    ĐKCB: VV.006629 (Sẵn sàng)  
19. Đây biển Việt Nam : Tập thơ, nhạc về biển đảo Việt Nam / Tuyển chọn: Sông Lam, Thái Quỳnh .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 207tr. ; 21cm .- (Chủ quyền biển đảo Việt Nam)
/ 42000đ

  1. Bài hát Việt Nam.  2. Thơ Việt Nam.
   895.92214 Đ234.BV 2012
Không có ấn phẩm để cho mượn
20. NGUYỄN BÍNH,
     Nét độc đáo trong thơ Nguyễn Bính / / Xuân Trường tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 163 tr. ; 21 cm
/ 32000đ

  1. Thơ Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.
   I. Xuân Trường.
   895.922132 B402,N 2012
    ĐKCB: VV.006407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006408 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»